A. thần kinh và thể dịch. B. thần kinh và tế bào. C. thần kinh. D. thể dịch.
A. gan. B. thận. C. phổi. D. tụy.
A. Phổi. B. Tim. C. Gan. D. Thận.
A. cao, tốc độ nhanh. B. thấp, tốc độ chậm. C. thấp, tốc độ nhanh. D. cao, tốc độ chậm.
A. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim. B. Tim → tĩnh mạch → động mạch → mao mạch → tim. C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim. D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim.
A. Ốc sên, trai sông, châu chấu. B. Tôm, cua, mực ống. C. Châu chấu, giun đốt, trai sông. D. Tôm, ốc sên, giun đốt.
A. Mực ống, cá, giun đốt. B. Giun dẹp, cua, mực ống. C. Côn trùng, giun đốt, trai sông. D. Tôm, ốc sên, giun đốt.
A. Lưỡng cư, bò sát, chim. B. Cá, lưỡng cư, bò sát. C. Bò sát, chim, côn trùng. D. Côn trùng, cá, bò sát.
A. thành mao mạch. B. thành tĩnh mạch. C. thành động mạch. D. khoang cơ thể.
A. mao mạch. B. tĩnh mạch. C. động mạch. D. xoang cơ thể.
A. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Purkinje. B. Nút xoang nhĩ → bó His → nút nhĩ thất → mạng Purkinje. C. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng Purkinje → bó His. D. Nút xoang nhĩ → mạng Purkinje → nút nhĩ thất → bó His.
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch. B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. C. Huyết áp cao nhất ở động mạch, tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch. D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định ở tĩnh mạch, mao mạch.
A. Tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch. B. Tổng tiết diện của mạch máu và ma sát giữa các tế bào máu. C. Chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch và ma sát của dòng máu với thành mạch. D. Lực đẩy, lực hút của tim và chênh lệch huyết áp giữa 2 đầu đoạn mạch.
A. Máu đi ra khỏi mạch trộn với dịch mô. B. Có vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể. C. Có vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi. D. Máu không tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
A. Từ tĩnh mạch qua mao mạch. B. Từ động mạch qua mao mạch. C. Từ tâm nhĩ qua tâm thất. D. Từ tĩnh mạch qua tâm nhĩ.
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch. B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch. C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với giá trị lớn nhất. D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm. B. Côn trùng là nhóm động vật hoạt động nhiều nhưng có hệ tuần hoàn hở. C. Hệ tuần hoàn của côn trùng không tham gia vận chuyển O2, CO2. D. Máu không tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
I. Hệ tuần hoàn người có duy nhất 1 vòng tuần hoàn lớn. II. Máu đi theo tĩnh mạch phổi về tim là máu giàu CO2. III. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất. IV. Vận tốc máu ở mao mạch nhỏ nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao. B. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào. C. Tốc độ máu chảy nhanh, vận chuyển đi xa. D. Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh.
I. Lực co tim. II. Lưu lượng máu. III. Nhịp tim. IV. Sự đàn hồi của mạch máu. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
I. Lực co bóp của tim mạnh nên đẩy máu đi được xa. II. Máu chảy trong động mạch nhanh và áp lực mạnh. III. Khả năng điều hoà và phân phối máu tới các cơ quan nhanh chóng. IV. Máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch. II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch. III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch. IV. Vận tốc máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện các đoạn mạch. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I. Tập thể dục, thể thao điều độ. II. Ăn các loại thức ăn có nhiều chất béo, bột đường. III. Hạn chế ăn các loại thức ăn có nồng độ muối cao. IV. Sử dụng dầu thực vật hoặc dầu cá, hạn chế ăn mỡ động vật. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
I. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. II. Tim co, dãn nhanh và mạnh làm huyết áp tăng. III. Khi cơ thể bị mất nhiều máu thì huyết áp giảm. IV. Sự giảm dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
A. 1 : 3 : 4. B. 3 : 4 : 1. C. 1 : 4 : 3. D. 4 : 3 : 1.
Link nội dung: https://loptienganh.edu.vn/phat-bieu-nao-sau-day-dung-khi-noi-ve-tuan-hoan-mau-o-dong-vat-a74362.html