Chữ Sĩ trong tiếng Hán
Chữ Sĩ trong tiếng Hán là 士, phiên âm shì, mang ý nghĩa là trai chưa vợ, trai tân; trí thức; chiến sĩ, quân nhân; cấp sĩ, quân đội hoặc họ Sĩ. Đây cũng là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung phổ thông rất cao.
Chữ Sĩ trong tiếng Hán 士 chỉ có cấu tạo 3 nét cực kỳ đơn giản. Do vậy, nếu muốn viết chính xác Hán tự Sĩ 士, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Hướng dẫn viết chữ Sĩ 士 theo từng nét:
Hướng dẫn chi tiết:
PREP đã hệ thống lại các từ vựng có chứa chữ Sĩ trong tiếng Hán chi tiết dưới bảng sau. Hãy theo dõi để bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích cho việc học tiếng Trung của mình nhé!
Thời cổ đại ở Trung Quốc, người xưa thường dùng chữ Sĩ trong tiếng Hán 士 để chỉ quân đội, lực lượng vũ trang, hay còn gọi là võ sĩ chứa không phải để nói về trí thức. Lúc bấy giờ, nước lớn có ba quân, nước vừa có hai quân còn nước nhỏ có một quân. Mỗi quân có một nghìn cỗ xe và mỗi cổ có mười sĩ thống lĩnh. Lúc này, quân đội được gọi là sĩ quan hoặc binh sĩ.
Về sau, chữ Sĩ 士 được dùng để chỉ “văn” chứ không chỉ “võ” như thời cổ đại nữa. Bởi vì thời bấy giờ việc quan trọng của nhà nước là lễ tế trời đất và hoạt động quân sự. “Sĩ” được sử dụng với ý nghĩa dùng để chỉ người có giáo dục, được huấn luyện về mặt quân sự. Tuy nhiên, sau này do tình hình thay đổi nên nội dung giáo dục, huấn luyện lại thiên về văn. Kế thừa lịch sử, người ta gọi chữ “sĩ” là “kẻ sĩ”, “trí thức” chỉ chung những người lao động bằng trí óc như: thầy thuốc, bác sĩ, giáo viên, nhà nghiên cứu khoa học,...
Như vậy, bài viết đã giải mã chi tiết về chữ Sĩ trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà PREP cung cấp sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích.
Link nội dung: https://loptienganh.edu.vn/si-co-nghia-la-gi-a72335.html