Cụm từ liên quan đến based on
Bên cạnh cấu trúc Based on, còn có một số cụm từ liên quan đến based on như sau:
STTCụm từNghĩaVí dụ1Based on the fact thatDựa trên thực tế là Based on the fact that the earth revolves around the sun, we experience different seasons throughout the year.2Based on historical dataDựa trên dữ liệu lịch sửBased on historical data, we can predict that the stock market will rise in the next quarter.3Based on customer feedbackDựa trên phản hồi của khách hàngBased on customer feedback, we have decided to add more features to our product.4Based on a true storyDựa trên một câu chuyện có thậtThe movie “127 Hours” is based on a true story of a man’s survival against nature.5Be loosely based onDựa trên một cách lỏng lẻo, không hoàn toàn chính xácThe characters in the novel are loosely based on people the author knew in real life.6Be solely based onChỉ dựa trênThe decision to hire an applicant should not be solely based on their interview performance, but also on their skills and experiences.Thông qua những cụm từ trên, chắc hẳn các bạn đã trả lời được câu hỏi “Based đi với giới từ gì?” đúng không nào. Câu trả lời là: Based đi với giới từ on, tạo thành cấu trúc based on, be based on.
Từ đồng nghĩa với based on
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với based on, giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như tránh lặp từ nhé.
STTCụm từNghĩaVí dụ1According toDựa theo, căn cứ trênAccording to the manual, the device needs to be charged for at least two hours before first use.2On the basis ofDựa trên nền tảng củaOn the basis of his excellent performance, he was promoted to a higher position.3Arise from/ Stem fromXuất phát, bắt nguồn từHis interest in art arose from his visits to the museum during his childhood.4Be developed onĐược phát triển dựa trênThe new software was developed on the principles of user-friendly design and efficiency.5Set up onĐược sắp đặt dựa trênThe organization was set up on the ideals of promoting peace and harmony.Phân biệt base on và based on
Nhiều bạn sẽ có thắc mắc, base on hay based on mới là câu trúc chính xác. Câu trả lời là cả hai cấu trúc này đều chính xác. Chúng đều có nghĩa là “dựa trên, căn cứ vào”. Tuy nhiên, chúng có sự khác biệt về cách sử dụng trong câu.
Base on: thường dùng trong câu chủ động với cấu trúc: S + base sth/ sb + on sth/ somebody
- Ví dụ: The company bases its strategy on market trends.(Công ty xây dựng chiến lược của mình dựa trên xu hướng thị trường.)
Based on: thường dùng trong câu bị động với cấu trúc S + be based on + sth/ somebody
- Ví dụ: The game’s scoring system is based on the number of levels completed.(Hệ thống tính điểm của trò chơi dựa trên số cấp độ đã hoàn thành.)
Phân biệt based on và basing on
Bên cạnh sự thắc mắc về cách dùng base on và based on, nhiều bạn cũng muốn biết cách phân biệt hai cụm based on và basing on. Hãy để IZONE giúp bạn phân biệt hai cụm từ này nhé.
Bên cạnh hai cấu trúc quen thuộc là base on và be based on, cấu trúc basing on còn được sử dụng trong câu rút gọn các bạn nhé.
- Ví dụ: Basing on her performance, her boss decided to increase her salary. (Dựa trên thành tích của cô, ông chủ của cô ấy đã quyết định tăng lương cho cô)
→ Câu trên có thể viết dưới dạng đầy đủ là: Her boss based on her performance. Her boss decided to increase her salary.
Bài tập về based on
Chia động từ “base” sao cho phù hợp với các câu dưới đây:
- Her success in the competition ____(base) on years of rigorous training.
- The teacher evaluated the students’ performance ____(base) on their understanding of the subject.
- ____(Base) on the feedback from the team, the manager made some changes to the project plan.
- The effectiveness of the medication is said ____(base) on clinical trials and scientific evidence.
- The final grade for the course will ____(base) on a combination of exams, assignments, and class participation.
- The decision to implement flexible work hours ____(base) on employee feedback and satisfaction surveys.
- ____(Base) on the recent trends, the fashion designer created a new collection.
- The university ____(base) its admission on the results of the entrance examination.