![tiếng trung xuất nhập khẩu](https://cdn.loptienganh.edu.vn/wp-content/uploads/2024/10/logistics-tieng-trung-la-gi-1.jpg)
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu
I. Các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề xuất nhập khẩu không hề dễ dàng. Nếu như bạn muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực này thì cần phải củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung liên quan. Hãy cùng PREP tìm hiểu từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung ở các bảng sau đây nhé!
1. Từ vựng về quản lý kho xuất nhập khẩu tiếng Trung
Với những bạn nào đang làm việc tại các công ty Trung Quốc chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn.
![Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu - quản lý xuất nhập khẩu](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_tieng_trung_xuat_nhap_khau_quan_ly_xuat_nhap_khau_9644e67d3e.jpg)
2. Từ vựng về xuất nhập khẩu hải quan
Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, rất nhiều người đang đảm nhiệm vị trí liên quan đến hải quan, hàng hải và phải giao tiếp với nhiều khách hàng, đối tác người Trung Quốc. Bởi vậy, bạn hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan sau đây!
![Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_tieng_trung_xuat_nhap_khau_hai_quan_21265170db.jpg)
3. Từ vựng về thị trường thương mại trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Có rất nhiều từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung liên quan đến thị trường thương mại. Và PREP đã hệ thống lại những từ vựng thông dụng nhất trong bảng sau.
![Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về thị trường thương mại](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_tieng_trung_xuat_nhap_khau_thi_truong_thuong_mai_1042fdfce2.jpg)
4. Từ vựng về các loại hình vận tải, vận chuyển tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển là gì? Tất cả những từ thông dụng nhất đã được hệ thống lại trong bảng dưới đây, lưu ngay vào sổ tay bạn nhé!
![Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu - vận tải, vận chuyển](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_tieng_trung_xuat_nhap_khau_van_chuyen_9cc8c4adb2.jpg)
5. Từ vựng về Kho vận
Ngoài các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nói trên, PREP còn hệ thống lại các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung nói về kho vận ở trong bảng sau:
![Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về kho vận](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_tieng_trung_xuat_nhap_khau_kho_van_f29360a257.jpg)
产地证书
原产地证明书
chǎndì zhèngshū
yuán chǎndì zhèngmíng shū
装箱单
包装清单
花色码单
zhuāng xiāng dān
bāozhuāng qīngdān
huāsè mǎ dān
fā huò tōngzhī shū
tuōyùn dān
II. Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì bạn có thể vận dụng vào trong giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu hội thoại thông dụng với các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu mà bạn có thể tham khảo.
Như vậy, PREP đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm tìm hiểu.