Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM là cơ sở giáo dục uy tín với nhiều ngành học chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động. Để biết thêm chi tiết về học phí của các ngành tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng, bạn nên xem qua bài viết này của Mytour, chắc chắn sẽ cung cấp thông tin hữu ích.
Học phí của Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM là bao nhiêu?
Học phí dự kiến của Cao đẳng Lý Tự Trọng cho năm học 2024 - 2025
Dự kiến, học phí năm 2024 - 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10% theo quy định mới của nhà nước.
Học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng năm học 2023 - 2024
Mức học phí cho năm học này sẽ dao động từ 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ, tùy theo từng môn học.
Học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng năm học 2022 - 2023
Học phí cả năm đã tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 3.000.000 VNĐ.
Học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng năm học 2021 - 2022
Trung cấp chính quy hệ 1 năm 3 tháng STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ 230.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 273.000 3 Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn 273.000 Trung cấp chính quy hệ 3 năm STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ Văn hóa: 170.000 Nghề: 230.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin Văn hóa: 170.000 Nghề: 273.000 3 Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn Văn hóa: 170.000 Nghề: 273.000 Cao đẳng chính quy (hệ C1) STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ 260.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 313.000 3 Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn 313.000 Cao đẳng Liên thông (hệ C2) STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ 363.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 437.000 3 437.000 Cao đẳng Chất lượng cao (hệ C3) STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ 312.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 375.000 3 Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn 375.000 Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) 1 Kinh tế, Ngoại ngữ 488.000 2 Kỹ thuật và Công nghệ thông tin 488.000 3 Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn 488.000Học phí Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM năm học 2020 - 2021
Hệ Cao đẳng - Chính quy 2.5 năm Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 5.634.000 VNĐ 4.680.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ Tổng cộng 6.552.220 VNĐ 5.568.220 VNĐ Hệ Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 6.750.000 VNĐ 5.616.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ Tổng cộng 7.638.220 VNĐ 6.504.220 VNĐ Hệ Cao đẳng - chất lượng cao Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 6.750.000 VNĐ 5.616.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ Tổng cộng 7.638.220 VNĐ 6.504.220 VNĐ Hệ Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật Học phí (18 tín chỉ) 7.500.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ Tổng cộng 8.388.220 VNĐ Hệ Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ Học phí (18 tín chỉ) 7.500.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ Tổng cộng 8.388.220 VNĐ Hệ Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 8.128.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ Tổng cộng 9.016.220 VNĐ Hệ Cao đẳng liên thông Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 7.866.000 VNĐ 6.534.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 858.220 VNĐ 858.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 100.000 VNĐ 100.000 VNĐ Tổng cộng 8.824.220 VNĐ 7.492.220 VNĐ Hệ Cao đẳng hệ 4 năm Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 4.914.000 VNĐ 4.140.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 908.220 VNĐ 908.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ Tổng cộng 5.852.220 VNĐ 5.078.220 VNĐ Trung cấp - Chính quy 1 năm 3 tháng Nội dung thu Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử Học phí (18 tín chỉ) 4.914.000 VNĐ 4.140.000 VNĐ Các khoản tạm thu khác 908.220 VNĐ 908.220 VNĐ Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ 100.000 VNĐ Tổng cộng 5.852.220 VNĐ 5.078.220 VNĐTrường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP.HCM đào tạo các ngành nghề gì?
Chương trình Cao đẳng
STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu năm 2022 Cao đẳng Trung cấp 1 6520155 5520155 Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp Hệ cao đẳng: 5240 chỉ tiêu 2 6520121 5520121 Cắt gọt kim loại Hệ Cao đẳng liên thông: 200 chỉ tiêu 3 6510212 Công nghệ chế tạo máy Hệ Trung cấp: 3235 chỉ tiêu 4 / 5510212 Công nghệ chế tạo dụng cụ 5 6510201 5510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 6 / 5520117 Cơ khí chế tạo 7 6520105 5520105 Chế tạo khuôn mẫu 8 6520263 5520263 Cơ điện tử 9 6510303 5510303 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 10 6510312 / Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 11 / 5510312 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 12 6510305 / Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 / 5510305 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 14 6520227 5520227 Điện công nghiệp 15 6520225 5520225 Điện tử công nghiệp 16 6510216 5510216 Công nghệ ô tô 17 6520131 5520131 Sửa chữa máy tàu thủy 18 6520145 5520145 Sửa chữa máy nâng chuyển 19 6540205 5540205 May thời trang 20 6540207 5540207 Công nghệ may Veston 21 6540204 / Công nghệ may 22 / 5540204 Công nghệ may và thời trang 23 6520114 5520114 Lắp đặt thiết bị lạnh 24 6510211 5510211 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 25 6520205 5520205 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 26 6520255 5520255 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 27 6480216 5480216 An ninh mạng 28 6480105 / Công nghệ kỹ thuật máy tính 29 / 5480105 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 30 6480207 5480207 Lập trình máy tính 31 6480209 5480209 Quản trị mạng máy tính 32 6480214 5480214 Thiết kế trang Web 33 6480205 5480205 Tin học ứng dụng 34 6210402 5210402 Thiết kế đồ họa 35 6340122 5340122 Thương mại điện tử 36 6480108 5480108 Đồ họa đa phương tiện 37 6480104 5480104 Truyền thông và mạng máy tính 38 6220206 5220206 Tiếng Anh 39 6340302 5340302 Kế toán doanh nghiệp 40 6340417 5340417 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 41 6340201 5340201 Tài chính doanh nghiệp 42 5340113 5340113 Logistics 43 6580201 5580201 Kỹ thuật xây dựng 44 6580301 / Quản lý xây dựng 45 6810105 5810105 Quản trị du lịch MICE 46 6810104 5810104 Quản trị lữ hành 47 6810201 5810201 Quản trị khách sạn 48 6810206 / Quản trị nhà hàng 49 / 5810206 Nghiệp vụ nhà hàng 50 6810210 5810210 Kỹ thuật làm bánhChương trình Trung cấp
Ngành đào tạo Mã ngành Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp 5520155 Cắt gọt kim loại 5520121 Công nghệ chế tạo máy 5510212 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 5510201 Cơ khí chế tạo 5520117 Chế tạo khuôn mẫu 5520105 Cơ điện tử 5510304 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 5510303 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 5510312 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 5510305 Điện công nghiệp 5520227 Điện tử công nghiệp 5520225 Công nghệ ô tô 5510216 Sửa chữa máy tàu thủy 5520131 Sửa chữa máy nâng chuyển 5520145 May thời trang 5540205 Công nghệ may Veston 5540207 Công nghệ may 5540204 Lắp đặt thiết bị lạnh 5520114 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 5510211 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5520205 Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh 5520255 An ninh mạng 5480216 Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính 5480105 Lập trình máy tính 5480207 Quản trị mạng máy tính 5480209 Thiết kế trang web 5480214 Tin học ứng dụng 5480205 Thiết kế đồ họa 5210402 Đồ họa đa phương tiện 5480108 Truyền thông và mạng máy tính 5480104 Thương mại điện tử 5340122 Tiếng Anh 5220206 Tiếng Hàn Quốc 5220211 Tiếng Nhật 5220212 Kế toán doanh nghiệp 5340302 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ 5340417 Tài chính doanh nghiệp 5340201 Logistic 5340113 Kỹ thuật xây dựng 5580201 Mộc xây dựng và trang trí nội thất 5580210 Quản trị du lịch MICE 5810105 Quản trị lữ hành 5810104 Quản trị khách sạn 5810201 Nghiệp vụ nhà hàng 5810206 Kỹ thuật làm bánh 5810210