Trong năm 2020 Trung Quốc đầu tư rất mạnh vào các khu công nghiệp. Vì vậy, học tiếng Trung chủ đề nhà máy, công xưởng sẽ giúp bạn dễ giao tiếp với người Trung Quốc trong công việc. Bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Trung SOFL xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng| nhà máy.
>>> Từ vựng tiếng Trung trong công việc
Chữ Hán
Phiên âm
Dịch nghĩa
全薪
Quánxīn
(Hưởng) Lương Đầy Đủ
半薪
Bànxīn
(Hưởng) Nửa Mức Lương
劳动安全
Láodòng ānquán
An Toàn Lao Động
生产安全
Shēngchǎn ānquán
An Toàn Sản Xuất
奖状
Jiǎngzhuàng
Bằng Khen
劳动保险
Láodòng bǎoxiǎn
Bảo Hiểm Lao Động
门卫
Ménwèi
Bảo Vệ
工厂食堂
Gōngchǎng shítáng
Bếp Ăn Nhà Máy
安全措施
Ānquán cuòshī
Biện Pháp An Toàn
旷工
Kuànggōng
Bỏ Việc
夜班
Yèbān
Ca Đêm
中班
Zhōngbān
Ca Giữa
日班
Rìbān
Ca Ngày
早班
Zǎobān
Ca Sớm
班组长
Bānzǔzhǎng
Ca Trưởng
工资级别
Gōngzī jíbié
Các Bậc Lương
技师
Jìshī
Cán Bộ Kỹ Thuật
工厂小卖部
Gōngchǎng xiǎomàibù
Căng Tin Nhà Máy
定额制度
Dìng’é zhìdù
Chế Độ Định Mức
三班工作制
Sānbān gōngzuòzhì
Chế Độ Làm Việc Ba Ca
八小时工作制
Bāxiǎoshí gōngzuòzhì
Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng
生产制度
Shēngchǎn zhìdù
Chế Độ Sản Xuất
考核制度
Kǎohé zhìdù
Chế Độ Sát Hạch
奖惩制度
Jiǎngchéng zhìdù
Chế Độ Thưởng Phạt
工资制度
Gōngzī zhìdù
Chế Độ Tiền Lương
奖金制度
Jiǎngjīn zhìdù
Chế Độ Tiền Thưởng
会客制度
Huìkè zhìdù
Chế Độ Tiếp Khách
冷饮费
Lěngyǐnfèi
Chi Phí Nước Uống
劳动模范
Láodòng mófàn
Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động
工资冻结
Gōngzī dòngjié
Cố Định Tiền Lương
技术顾问
Jìshù gùwèn
Cố Vấn Kỹ Thuật
就业
Jiùyè
Có Việc Làm
工段
Gōngduàn
Công Đoạn
工人
Gōngrén
Công Nhân
计件工
Jìjiàngōng
Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm
合同工
Hétonggōng
Công Nhân Hợp Đồng
技工
Jìgōng
Công Nhân Kỹ Thuật
老工人
Lǎo gōngrén
Công Nhân Lâu Năm
童工
Tónggōng
Công Nhân Nhỏ Tuổi
维修工
Wéixiūgōng
Công Nhân Sửa Chữa
临时工
Línshígōng
Công Nhân Thời Vụ
先进工人
Xiānjìn gōngrén
Công Nhân Tiên Tiến
青工
Qīnggōng
Công Nhân Trẻ
工资名单
Gōngzī míngdān
Danh Sách Lương
出勤
Chūqín
Đi Làm
运输队
Yùnshūduì
Đội Vận Tải
病假条
Bìngjiàtiáo
Đơn Xin Nghỉ Ốm
解雇
Jiěgù
Đuổi Việc, Sa Thải
记过
Jìguò
Ghi Lỗi
经理
Jīnglǐ
Giám Đốc
厂长
Chǎngzhǎng
Giám Đốc Nhà Máy
管理效率
Guǎnlǐ xiàolǜ
Hiệu Quả Quản Lý
会计、会计师
Kuàijì, kuàijìshī
Kế Toán
开除
Kāichú
Khai Trừ
物质奖励
Wùzhí jiǎnglì
Khen Thưởng Vật Chất
仓库
Cāngkù
Kho
警告处分
Jǐnggào chǔfēn
Kỷ Luật Cảnh Cáo
管理技能
Guǎnlǐ jìnéng
Kỹ Năng Quản Lý
工程师
Gōngchéngshī
Kỹ Sư
加班工资
Jiābān gōngzī
Lương Tăng Ca
月工资
Yuègōngzī
Lương Tháng
日工资
Rìgōngzī
Lương Theo Ngày
计件工资
Jìjiàn gōngzī
Lương Theo Sản Phẩm
周工资
Zhōugōngzī
Lương Theo Tuần
年工资
Niángōngzī
Lương Tính Theo Năm
工资差额
Gōngzī chà’é
Mức Chênh Lệch Lương
工资水平
Gōngzī shuǐpíng
Mức Lương
婚假
Nghỉ Cưới
产假
Chǎnjià
Nghỉ Đẻ
缺勤
Quēqín
Nghỉ Làm
病假
Bìngjià
Nghỉ Ốm
事假
Shìjià
Nghỉ Vì Việc Riêng
学徒
Xuétú
Người Học Việc
科员
Kēyuán
Nhân Viên
推销员
Tuīxiāoyuán
Nhân Viên Bán Hàng
出勤计时员
Chūqínjìshíyuán
Nhân Viên Chấm Công
检验工
Jiǎnyàngōng
Nhân Viên Kiểm Phẩm
质量检验员、质检员
Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán
Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…)
炊事员
Chuīshìyuán
Nhân Viên Nhà Bếp
公关员
Gōngguānyuán
Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng
管理人员
Guǎnlǐ rényuán
Nhân Viên Quản Lý
食堂管理员
Shítáng guǎnlǐyuán
Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn
企业管理人员
Qǐyè guǎnlǐ rényuán
Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp
采购员
Cǎigòuyuán
Nhân Viên Thu Mua
绘图员
Huìtúyuán
Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật
厂医
Chǎngyī
Nhân Viên Y Tế Nhà Máy
女工
Nǚgōng
Nữ Công Nhân
车间
Chējiān
Phân Xưởng
保卫科
Bǎowèikē
Phòng Bảo Vệ
环保科
Huánbǎokē
Phòng Bảo Vệ Môi Trường
工资袋
Gōngzīdài
Phong Bì Tiền Lương
工艺科
Gōngyìkē
Phòng Công Nghệ
政工科
Zhènggōngkē
Phòng Công Tác Chính Trị
供销科
Gōngxiāokē
Phòng Cung Tiêu
会计室
Kuàijìshì
Phòng Kế Toán
人事科
Rénshìkē
Phòng Nhân Sự
生产科
Shēngchǎnkē
Phòng Sản Xuất
财务科
Cáiwùkē
Phòng Tài Vụ
设计科
Shèjìkē
Phòng Thiết Kế
组织科
Zǔzhīkē
Phòng Tổ Chức
运输科
Yùnshūkē
Phòng Vận Tải
夜班津贴
Yèbān jīntiē
Phụ Cấp Ca Đêm
管理方法
Guǎnlǐ fāngfǎ
Phương Pháp Quản Lý
车间主任
Chējiān zhǔrèn
Quản Đốc Phân Xưởng
质量管理
Zhìliàng guǎnlǐ
Quản Lý Chất Lượng
民主管理
Mínzhǔ guǎnlǐ
Quản Lý Dân Chủ
计划管理
Jìhuà guǎnlǐ
Quản Lý Kế Hoạch
科学管理
Kēxué guǎnlǐ
Quản Lý Khoa Học
技术管理
Jìshù guǎnlǐ
Quản Lý Kỹ Thuật
生产管理
Shēngchǎn guǎnlǐ
Quản Lý Sản Xuất
工资基金
Gōngzī jījīn
Quỹ Lương
工伤事故
Gōngshāng shìgù
Sự Cố Tai Nạn Lao Động
工伤
Gōngshāng
Tai Nạn Lao Động
临时解雇
Línshí jiěgù
Tạm Thời Đuổi Việc
安全操作
Ānquán cāozuò
Thao Tác An Toàn
失业
Shīyè
Thất Nghiệp
仓库保管员
Cāngkù bǎoguǎnyuán
Thủ Kho
秘书
Mìshū
Thư Ký
出纳员
Chūnàyuán
Thủ Quỹ
奖励
Jiǎnglì
Thưởng
出勤率
Chūqínlǜ
Tỉ Lệ Đi Làm
工资率
Gōngzīlǜ
Tỉ Lệ Lương
缺勤率
Quēqínlǜ
Tỉ Lệ Nghỉ Làm
保健费
Bǎojiànfèi
Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe
加班费
Jiābānfèi
Tiền Tăng Ca
奖金
Jiǎngjīn
Tiền Thưởng
工资标准
Gōngzī biāozhǔn
Tiêu Chuẩn Lương
班组
Bānzǔ
Tổ Ca
技术革新小组
Jìshù géxīn xiǎozǔ
Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật
工段长
Gōngduànzhǎng
Tổ Trưởng Công Đoạn
总经理
Zǒngjīnglǐ
Tổng Giám Đốc
工厂医务室
Gōngchǎng yīwùshì
Trạm Xá Nhà Máy
科长
Kēzhǎng
Trưởng Phòng
退休年龄
Tuìxiū niánlíng
Tuổi Về Hưu
党委办公室
Dǎngwěi bàngōngshì
Văn Phòng Đảng Ủy
团委办公室
Tuánwěi bàngōngshì
Văn Phòng Đoàn Thanh Niên
厂长办公室
Chǎngzhǎng bàngōngshì
Văn Phòng Giám Đốc
技术研究所
Jìshù yánjiūsuǒ
Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật
处分
Chǔfèn
Xử Lý Kỷ Luật
1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào!
Đây là lời chào thông dụng nhất, bạn có thể xử dụng trong bất cứ thời gian và trường hợp nào cũng được.
2. 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người!
Đây là lời chào dành cho tất cả mọi người cùng lúc.
3. 早上好 (Zǎoshang hǎo) Chào buổi sáng
4. 小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành
5. 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) Bạn có khỏe không?
6. 小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?
7. 新年快乐。(Xīnnián kuàilè) Ngày mới vui vẻ.
8. 小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?
1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào!
Đây là lời chào thông dụng nhất, bạn có thể xử dụng trong bất cứ thời gian và trường hợp nào cũng được.
2. 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người!
Đây là lời chào dành cho tất cả mọi người cùng lúc.
3. 早上好 (Zǎoshang hǎo) Chào buổi sáng
4. 小玲: 早 上 好 (Zǎoshang hǎo): Buổi sáng tốt lành
5. 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) Bạn có khỏe không?
6. 小明: 你 的 身体 还 好 吗? (Nǐ de shēntǐ hái hǎo ma): Sức khỏe của bạn vẫn tốt chứ?
7. 新年快乐。(Xīnnián kuàilè) Ngày mới vui vẻ.
8. 小明: 最 近, 你 的 工 作 忙 吗? (Zuìjìn, nǐ de gōngzuò máng ma): Gần đây công việc của bạn có bận không?
打扰一下,我明天早上可以休息吗?Dǎrǎo yīxià, wǒ míngtiān zǎoshang kěyǐ xiūxí ma?Xin lỗi, tôi có thể xin nghỉ sáng mai được không?
抱歉,先生,我认为明天我不能去上班,我感觉不舒服Bàoqiàn, xiānshēng, wǒ rènwéi míngtiān wǒ bùnéng qù shàngbān, wǒ gǎnjué bú shūfúXin lỗi Ngài, tôi nghĩ tôi không thể làm việc ngày mai, tôi cảm thấy không khỏe cho lắm
嗨,主任,我可以在本周休假第三天吗?Hāi, zhǔrèn, wǒ kěyǐ zài běn zhōu xiūjià dì sān tiān ma?Chào giám đốc, tôi có thể nghỉ ngày thứ ba tuần này không?
我的家人下周二有工作,我可以休息一下吗!Wǒ de jiārén xià zhōu'èr yǒu gōngzuò, wǒ kěyǐ xiūxí yīxià ma!Gia đình tôi có chút việc vào thứ ba tuần tới, tôi có thể xin nghỉ được không ạ!
我请假一天去看牙医Wǒ qǐngjià yītiān qù kàn yáyīTôi xin nghỉ một ngày để đi nha sĩ
这是我的辞职,我想请假一天去看医生Zhè shì wǒ de cízhí, wǒ xiǎng qǐngjià yītiān qù kàn yīshēngĐây là đơn xin nghỉ phép của tôi, tôi muốn xin nghỉ một ngày để đi bác sĩ